Máy ảnh Sony Alpha 9 Mark III/ ILCE-9M3
Kỷ nguyên chụp ảnh tiếp theo đã bắt đầu
α9 III có cảm biến hình ảnh CMOS 24,6 MP full-frame xếp chồng đầu tiên trên thế giới với hệ thống màn trập toàn cầu. Không như cảm biến màn trập cuộn ghi hình ảnh tuần tự từ hàng điểm ảnh trên cùng xuống dưới, cảm biến hình ảnh Exmor RS™ mới được phát triển sẽ phơi sáng và đọc mọi điểm ảnh cùng lúc, để máy ảnh có thể chụp các chủ thể chuyển động nhanh mà hoàn toàn không bị biến dạng. Cùng với tốc độ màn trập tối đa 1/80000 giây (1/16000 giây khi chụp liên tục), α9 III chính là bước đột phá trong nhiếp ảnh chuyên nghiệp.
[A] Cấu trúc chiếu sáng sau xếp chồng thông thường [B] Hệ thống màn trập toàn cầu
Chụp liên tục 120 hình/giây không bị chớp đen
α9 III đặc trưng với tốc độ và độ chính xác, cho phép bạn dễ dàng ghi lại những khoảnh khắc quyết định. Có khả năng chụp liên tục với tốc độ đến 120 hình/giây với khả năng theo dõi AF/AE toàn diện, toàn bộ không bị chớp đen khung ngắm và bộ xử lý AI tiên tiến nhận dạng chủ thể với độ chính xác và tin cậy cao đến kinh ngạc.
Lưu giữ từng giây phút
Ở 1/80000 giây, tốc độ màn trập tối đa của Alpha 9 mark III giúp dễ dàng ghi lại chủ thể chuyển động nhanh trong hầu như mọi tình huống. Ngoài ra, bộ đèn flash tương thích của Sony (chẳng hạn như HVL-F60RM2 hoặc HVL-F46RM) có thể đồng bộ hóa ở mọi tốc độ màn trập, loại bỏ tình trạng giảm sáng đột ngột, không đều xảy ra khi đồng bộ hóa tốc độ cao (HSS ) và đảm bảo toàn bộ hình ảnh sáng đều.
Cảm biến Exmor RS với hệ thống màn trập toàn cầu
Cảm biến hình ảnh có màn trập toàn cầu full-frame mới được trang bị 24,6 triệu điểm ảnh hiệu dụng, một cấu trúc CMO xếp chồng và bộ nhớ tích hợp. Nhờ đó đem đến độ phân giải cao, tốc độ vượt trội và đọc đồng thời toàn bộ điểm ảnh, giúp bắt trọn chủ thể chuyển động nhanh mà không bị biến dạng. Cấu trúc xếp chồng của cảm biến và khả năng chuyển đổi A/D tiên tiến cho phép xử lý tốc độ cao với độ trễ tối thiểu.
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™
Với sức mạnh xử lý cao hơn đến tám lần so với các phiên bản tiền nhiệm, bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR giảm thiểu độ trễ xử lý đồng thời gia tăng đáng kể sức mạnh xử lý hình ảnh. Có thể xử lý dung lượng lớn dữ liệu do cảm biến hình ảnh Exmor RS™ mới phát triển tạo ra trong thời gian thực ngay cả khi đang chụp liên tục với tốc độ đến 120 hình/giây. Nhờ thế mà cải thiện chất lượng hình ảnh đáng kể, từ việc cho hiệu ứng chuyển màu cao hơn, tái tạo màu chân thực hơn đến giảm nhiễu hình ảnh. Máy ảnh cũng có thể chụp ảnh RAW 14-bit chất lượng cao ở tất cả chế độ chụp ảnh tĩnh.
Tính năng Chụp RAW tổng hợp giúp giảm độ nhiễu
Tính năng chụp RAW tổng hợp giúp ghi nhiều ảnh (4, 8, 16 hoặc 32, có thể chọn) rồi hợp lại được bằng phần mềm ứng dụng máy tính Imaging Edge Desktop™ của Sony để tạo ảnh có độ phân giải tối đa với độ nhiễu cực thấp. Nhờ thế, bạn có thể ghi hình động vật hoang dã ở tốc độ màn trập cao hoặc chụp chân dung khi thiếu sáng, đạt chất lượng hình ảnh cực kỳ cao với độ nhiễu thấp, kể cả ở cài đặt ISO cao hơn. Không những thế, khi ghi hình ở mức nhạy thấp, Sony Alpha 9 Mark III có thể tận dụng hiện tượng rung máy xảy ra khi chụp cầm tay và sử dụng RAW Tổng hợp để tạo hình ảnh ít bị sai màu và vỡ hình.
(1) Chuẩn (2) RAW Tổng hợp
Bộ ổn định hình ảnh quang học 5 trục tiên tiến
Tự tin chụp cầm tay. α9 III được trang bị bộ ổn định hình ảnh chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển tiên tiến và thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu giúp phát hiện và khắc phục rung máy hiệu quả, đạt khả năng ổn định 8 bước. Máy còn được hỗ trợ thêm các ống kính tương thích có khả năng ổn định hình ảnh tích hợp và cải thiện giao tiếp giữa thân máy với ống kính, cho phép điều khiển hiệu quả để ghi hình không bị mờ ngay cả ở tiêu cự siêu tele.
[1] Chếch ngang [2] Xoay [3] Chếch dọc
Tối đa 120 phép tính theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động mỗi giây
Cho phép máy ảnh luôn theo dõi — khả năng đọc tốc độ cao của cảm biến hình ảnh mới cho phép Alpha 9 Mark III thực hiện đến 120 phép tính theo dõi AF/AE mỗi giây, gấp đôi phiên bản tiền nhiệm. Theo dõi AF chuyển động phức tạp của chủ thể và dự đoán chuyển động đột ngột chính xác hơn bao giờ hết, đồng thời AE dễ dàng phản ứng với sự thay đổi độ sáng đột ngột. α9 III tiếp tục theo dõi ngay cả khi chụp liên tục, từ đó cũng góp phần mang đến độ chính xác cao hơn.
(1) Phép tính AF/AE (2) 120 hình/giây
Không bỏ lỡ khoảnh khắc nào với Pre-Capture
Tính năng Pre-Capture ghi lại những khoảnh khắc xảy ra trước khi nhả chụp. Có thể cài đặt từ 0,005 đến 1 giây, hỗ trợ mọi định dạng tệp đến 120 hình/giây và theo dõi AF/AE toàn diện. Nhờ đó, bạn dễ dàng bắt trọn từng giây lát, như hình ảnh những chú chim cất cánh bay cao, kể cả khi tốc độ nhả chụp thực tế hơi chậm.
Tăng tốc độ chụp liên tục
Tính năng tăng tốc chụp liên tục tạm thời tăng tốc độ khi chụp liên tục, đảm bảo ghi lại mọi hành động. Đây là lợi ích khi ghi hình thể thao và các hoạt động nhịp độ nhanh khác nhờ dự đoán gần đúng thời gian diễn ra khoảnh khắc quan trọng.
Lấy nét tự động nhận dạng thời gian thực
α9 III có thể sử dụng dữ liệu hình thể chủ thể để nhận dạng chuyển động chính xác với bộ xử lý AI đột phá. Công nghệ ước lượng dáng điệu người nhận dạng không chỉ ánh mắt, mà cả cơ thể và vị trí đầu với độ chính xác cao. Nhờ thế, bạn có thể khóa chặt và theo dõi một chủ thể hướng mặt xa khỏi máy ảnh hoặc bị che mặt. Có thể nhận diện chủ thể người ở xa chiếm chỉ một diện tích khung hình nhỏ (thậm chí còn nhỏ hơn so với các lần lặp Lấy nét tự động nhận diện trong thời gian thực trước đây) nếu chủ thể ở gần vùng lấy nét khi nhấn chụp nửa chừng trong chế độ lấy nét tự động liên tục. Ví dụ, cách này giúp tăng tốc lấy nét một vận động viên từ xa đang tiến đến gần trong một cuộc thi điền kinh hoặc trượt tuyết.
Nhận dạng đáng tin cậy nhiều loại chủ thể hơn
Bộ xử lý AI hỗ trợ nhận dạng nâng cao Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi/Tàu hỏa và Máy bay. Trong mục Xe hơi/Tàu hỏa, hiện máy ảnh đã có khả năng nhận dạng mũ bảo hiểm, như mũ bảo hiểm của người lái xe đua công thức. Tính năng nhận dạng động vật nay đã nhận dạng được mắt của một số loài ăn cỏ và động vật nhỏ, bên cạnh mắt, đầu và cơ thể của chó, mèo cùng các loài nổi bật tương tự. Tính năng nhận dạng chim cũng được cập nhật, xác định chính xác dễ dàng hơn mắt của nhiều loài chim cũng như nhận dạng cơ thể chim. Ngoài ra, cài đặt Động vật/Chim mới giúp bạn không cần chuyển đổi giữa hai cài đặt để ghi hình động vật hoặc chim nữa.
Lấy nét tự động và theo dõi rộng, nhanh, chính xác
Sony Alpha 9 Mark III hiện có 759 điểm lấy nét nhận diện theo pha trong hệ thống lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu mật độ cao, bao phủ xấp xỉ 95,6% vùng ảnh. Dung lượng lớn dữ liệu lớn từ cảm biến hình ảnh được xử lý ở tốc độ cao thông qua bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến, đồng thời các thuật toán tối ưu hóa đảm bảo độ chính xác và mật độ cao. Hệ thống lấy nét tự động Fast Hybrid này kết hợp tốc độ và hiệu suất theo dõi AF theo pha với độ chính xác của AF theo nhận diện tương phản, khóa và theo dõi chủ thể chuyển động nhanh và/hoặc thất thường một cách đáng tin cậy.
Phản hồi theo dõi AF khớp với chuyển động chủ thể
Tính năng theo dõi AF luôn theo dõi dù chủ thể chuyển động, đứng yên hay thay đổi tốc độ. Chỉ cần chọn cài đặt [Ổn định], [Tiêu chuẩn] và [Đáp ứng] tùy theo tốc độ của chủ thể và tình huống ghi hình.
Vùng lấy nét tùy chỉnh được
Giữ lấy nét chủ thể bạn cần với kích thước điểm lấy nét XL, XS được thêm vào dòng máy. Ví dụ, XS có thể hữu ích khi chụp cảnh hoang dã và cố gắng tránh lấy nét vào các nhánh cây ở tiền cảnh. Bạn cũng có thể tạo vùng lấy nét tùy chỉnh có kích cỡ định trước và kể cả tỷ lệ khung hình dọc nếu cần. Ví dụ, tại một cuộc chạy đua trong đó người tham gia xếp hàng cạnh nhau, bạn có thể lấy nét vào người dẫn đầu dễ hơn bằng cách đặt khung AF thành định dạng ngang tùy chỉnh.
Hãy đến Digiworld Hà Nội để trải nghiệm sản phẩm.
LOẠI CẢM BIẾN |
Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor RS CMOS |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG CỘNG) |
Xấp xỉ 25,2 triệu điểm ảnh |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG) |
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 24,6 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 20,3 triệu điểm ảnh1 |
BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC |
Có |
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU |
2500 K – 9900 K |
Cảm biến hình ảnh |
HỆ THỐNG CHỐNG BỤI |
Có |
Ghi hình (ảnh tĩnh) |
ĐỊNH DẠNG THU |
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 5.0) |
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2] |
Full frame 35 mm L: 6000 x 4000 (24 M), M: 3936 x 2632 (10 M), S: 3008 x 2000 (6,0 M) |
Ghi hình (phim) |
NÉN VIDEO |
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265 |
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM |
LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit)2, LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)2 |
hệ thống ghi âm (Phim ảnh) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K) |
3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K) |
3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (140 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (140 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD) |
1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K) |
3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (300 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (250 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (240 Mb/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD) |
1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (111 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (93 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (89 Mb/giây) |
Chức năng phim ảnh |
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) |
Có |
QUAY PHIM PROXY |
Có |
TC / UB |
Có |
XUẤT HÌNH ẢNH RAW |
Có (HDMI) |
Hệ thống ghi |
KHE CẮM THẺ NHỚ |
KHE CẮM 1: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A, KHE CẮM 2: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A |
Hệ thống lấy nét |
LOẠI LẤY NÉT |
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) |
ĐIỂM LẤY NÉT |
Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), Phim: Tối đa 627 điểm (lấy nét tự động theo pha) |
PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT |
Từ bước sáng EV-5 đến EV20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0) |
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH) |
Con người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay |
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM) |
Con người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay |
ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG |
Có (với loại đèn LED tích hợp) |
Điều khiển độ phơi sáng |
LOẠI ĐO SÁNG |
Đo sáng tương đối cho vùng 1200 |
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG |
Từ bước sáng EV-5 đến EV17 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0) |
BÙ SÁNG |
+/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV) |
ĐỘ NHẠY ISO |
Ảnh tĩnh: ISO 250–25600 (có thể mở rộng đến ISO 125–51200), TỰ ĐỘNG (ISO 250–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 250–25600 TỰ ĐỘNG (ISO 250–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên) |
CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH. |
Có |
Khung ngắm |
LOẠI |
Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (Quad-XGA OLED) |
TỔNG SỐ CHẤM |
9 437 184 điểm |
ĐỘ PHÓNG ĐẠI |
Xấp xỉ 0,90 lần (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1) |
ĐI-ỐP |
-4,0 đến +3,0 m-1 |
ĐIỂM MẮT |
Xấp xỉ 25 mm từ thấu kính thị kính, 21 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA) |
LỰA CHỌN TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH KÍNH NGẮM |
Chế độ NTSC: STD 60 hình/giây / HI 120 hình/giây / HIGHER 240 hình/giây, chế độ PAL: STD 50 hình/giây / HI 100 hình/giây / HIGHER 200 hình/giây |
Màn hình LCD |
LOẠI MÀN HÌNH |
TFT loại 8,0 cm (loại 3,2 inch) |
BẢNG CẢM ỨNG |
Có |
TỔNG SỐ CHẤM |
2.095.104 điểm |
GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH |
Góc mở (xấp xỉ): Lên 98 °, xuống 40 °, nghiêng sang bên 180 °, xoay 270 ° |
Các tính năng khác |
TÍNH NĂNG KHÁC |
Hiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Tự động căn khung hình, Pre-Capture, Tăng tốc độ chụp liên tục, Chụp khử nhiễu lâu |
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH) |
Xấp xỉ gấp 2 lần |
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM) |
Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD) |
Màn trập điện tử |
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP |
Ảnh tĩnh: 1/80000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, Phim: 1/8000 đến 1 giây |
ĐỒNG BỘ HÓA FLASH. TỐC ĐỘ |
1/80000 giây, 1/500 giây3 |
Khả năng ổn định hình ảnh |
LOẠI |
8,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.) |
CHẾ ĐỘ |
Ảnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active động / Active / Chuẩn / Tắt |
Flash |
LOẠI |
- |
ĐIỀU KHIỂN |
+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV) |
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI |
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa |
Drive |
TỐC ĐỘ Ổ ĐĨA LIÊN TỤC (XẤP XỈ TỐI ĐA) |
Hi+: 120 hình/giây4 |
Phát lại |
CHẾ ĐỘ |
Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Chụp ảnh |
Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh |
Giao diện |
GIAO DIỆN PC |
Có5 |
GIAO DIỆN |
Có (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2)) |
ĐỒNG BỘ ĐẦU NỐI |
Có |
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP) |
Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 Ghz)) |
NGÕ RA HDMI |
Đầu cắm HDMI (Type-A), 3840 x 2160 (30p / 25p / 24p) / 1920 x 1080 (60p / 50p / 24p) / 1920 x 1080 (60i / 50i), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit, 4672 x 2628 (59,94p / 29,97p / 23,98p) , Raw 16 bit |
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG |
Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)8 |
ĐẦU NỐI MICRÔ |
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi) |
ĐẦU NỐI TAI NGHE |
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi) |
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY) |
Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth) |
ĐẦU NỐI LAN |
Có (1000BASE-T, 100BASE-TX, 10BASE-T) |
CÁC CHỨC NĂNG |
Chức năng truyền dữ liệu qua FTP (Mạng LAN có dây, Kết nối USB, Wi-Fi), Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng PC |
Phát trực tiếp bằng USB |
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO |
MJPEG, YUV4209 |
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO |
3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p) |
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH |
LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz) |
Âm thanh |
MICRO |
Tích hợp, âm thanh nổi, Tích hợp, ghi nhớ bằng giọng nói |
LOA |
Tích hợp, đơn âm |
Bù ống kính |
CÀI ĐẶT |
PIN KÈM THEO |
Một bộ pin sạc NP-FZ100 |
THỜI LƯỢNG PIN (ẢNH TĨNH) |
Xấp xỉ 400 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 530 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA) |
THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI THỰC TẾ) |
Xấp xỉ 90 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 95 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA) |
THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI LIÊN TỤC) |
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery) |
NGUỒN CẤP QUA USB |
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery) |
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG MÀN HÌNH LCD |
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 4,8 W (khi lắp ống kính FE 28–70 mm F3.5–5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,8 W (khi lắp ống kính FE 28–70 mm F3.5–5.6 OSS) |
Xấp xỉ 617 g / Xấp xỉ 1 lb 5,8 oz |
Trọng lượng |
TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ) |
KÍCH THƯỚC (D X R X C) |
Xấp xỉ 136,1 x 96,9 x 82,9 mm, Xấp xỉ 136,1 x 96,9 x 72,8 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 5 3/8 x 3 7/8 x 3 3/8 inch, Xấp xỉ 5 3/8 x 3 7/8 x 2 7/8 inch (từ báng tay cầm đến màn hình) |
Nhiệt độ vận hành |
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG |
0–40 ℃ / 32–104 °F |