Máy ảnh Fujifilm X-T5 kit 16-80mm f4 - Chính hãng
Máy ảnh Fujifilm X-T5 - thế hệ thứ năm của dòng X Series sở hữu thiết kế nhỏ gọn, di động, cảm biến 40MP APS-C X-Trans CMOS 5 HR BSI, chế độ chụp 160MP Pixel Shift Multi-Shot, khả năng quay video chất lượng cao 6.2K, màn hình LCD đa chiều,... giúp người dùng thỏa sức sáng tạo nghệ thuật.
Thiết kế Fujifilm X-T5 nhỏ gọn, độ bền cao
Fujifilm X-T5 có thiết kế gọn nhẹ (trọng lượng chỉ 557g) kết hợp khả năng chống bụi và chống ẩm với 56 điểm weather-sealed giúp người dùng dễ dàng mang máy đi trải nghiệm nhiều nơi. Đặc biệt, camera có thể hoạt động ở môi trường khắc nghiệt với nhiệt độ thấp xuống -10°C.
Các nút điều khiển thiết kế đơn giản, dễ sử dụng cho phép bạn ghi lại những khoảnh khắc đắt giá nhất của cuộc sống chỉ với một nút bấm.
Cảm biến 40MP APS-C X-Trans CMOS 5 HR BSI
Mặc dù có thiết kế nhỏ gọn nhưng máy ảnh mirrorless này sở hữu cảm biến X-Trans CMOS 5 HR thế hệ thứ 5 hiện đại kết hợp cùng bộ vi xử lý X-Processor 5 góp phần mang lại những công nghệ hình ảnh tiên tiến nhất từ trước đến nay cho dòng máy ảnh X Series.
Cảm biến 40MP X-Trans CMOS 5 HR trang bị thuật toán xử lý hình ảnh nâng cao vừa giúp tăng độ phân giải hình ảnh vừa không làm ảnh hưởng đến tỷ lệ S/N (tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu), mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét đáng kinh ngạc.
Màn hình LCD nghiêng ba chiều
Máy ảnh X-T5 nhà Fuji được trang bị màn hình LCD với khả năng xoay lật 180 độ. Nếu so với người anh em Fujifilm X-T4 với khả năng xoay 360 độ thì chiếc camera này có phần lép vế hơn về độ linh hoạt của màn hình. Tuy nhiên, mục đích của sự thay đổi này là do nhà sản xuất muốn tập trung sâu vào khả năng chuyên chụp hình dành cho các nhiếp ảnh gia thay vì sự đa dạng về công năng, điển hình như hỗ trợ quay vlog chuyên nghiệp.
Máy ảnh được trang bị kính ngắm điện tử OLED có độ phân giải 3,69m dot sắc nét cho tầm nhìn sáng, rõ ràng và chi tiết ngang tầm mắt, khi kết hợp cùng kính ngắm điện tử EVF X-T5 cung cấp độ phóng đại 0.8 lần giúp người dùng dễ dàng quan sát đối tượng hơn.
Ngoài ra, màn hình cảm ứng LCD lớn 3.0 inch 1.62m dot cùng với thiết kế nghiêng tạo vừa tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng khi chụp từ các góc cao và thấp, vừa hỗ trợ phát lại hình ảnh một cách trực quan.
Việc sử dụng màn hình LCD nghiêng ba chiều giúp tăng độ linh hoạt, hỗ trợ người dùng có thể quan sát chủ thể đa chiều hơn. Sự kết hợp giữa màn hình LCD nghiêng và kính ngắm trung tâm có tác dụng căn chỉnh ống kính trên trục quang học nhằm mang lại trải nghiệm chụp hình với hình ảnh sống động, chân thực nhất.
Chế độ Film Simulation
Nhà sản xuất trang bị 19 chế độ mô phỏng phim bên trong chiếc Fujifilm X-T5. Chế độ này giúp tái tạo hình ảnh sử dụng hiệu ứng màu của các loại phim chụp ảnh cổ điển trước đây do Fujifilm phát triển trong suốt hơn 85 năm bao gồm: Provia, Velvia, Astia, Classic Chrome, PRO Neg.Std, PRO Neg. Hi, Classic Neg., Nostalgic Neg., Eterna Cinema, Eterna Bleach Bypass, Acros, Acros + Ye Filter, Acros + R Filter, Acros + G Filter, Black & White, Black & White + Ye Filter, Black & White + R Filter, Black & White + G Filter và Sepia.
Quay video 6.2K chất lượng cao
Mặc dù là một máy ảnh nhưng Fujifilm X-T5 có khả năng quay video có độ nét cao, chi tiết màu sắc phong phú với chất lượng lên đến 6.2K tốc độ 30p ở mức 4:2:2 màu 10-bit. Ngoài ra, camera còn ghi hình chế độ 4K HQ có tác dụng làm giả cảnh quay 6.2K cho những video đầu ra 4K. Không chỉ vậy, với chức năng zoom kỹ thuật số 2x các khung hình vẫn được giữ ở độ phân giải cao, mang lại tính linh hoạt cho máy ảnh mà không làm giảm chất lượng video.
Với tính năng cung cấp dải nhạy sáng mở rộng hơn 13 stop, mẫu máy X-T5 của nhà Fuji này có khả năng ghi hình ở chế độ F-Log và F-Log2. Ngoài ra, người dùng có thể xuất định dạng ảnh ProRes RAW 12-bit và Blackmagic RAW qua cổng HDMI cho các thiết bị Atomos và Blackmagic tương ứng.
Lấy nét tự động thông minh 425 điểm
Camera X-T5 sử dụng 425 điểm lấy nét theo pha mang lại hiệu suất lấy nét vượt trội. Số điểm ảnh lấy nét cao hơn làm tăng số lượng điểm ảnh nhận diện theo pha, giúp máy ảnh cải thiện khả năng lấy nét AF-S trên các đối tượng khi chụp ảnh bao gồm cả chụp phong cảnh và chân dung.
Ngoài ra, camera cũng tích hợp thuật toán dự đoán AF mới được Fuji phát triển cho mẫu X-H2S trước đó. Thuật toán này cho phép camera lấy nét ổn định ngay cả khi sử dụng AF-C. Đồng thời, với sự hỗ trợ của công nghệ AI, Fujifilm X-T5 có khả năng tự động phát hiện và theo dõi các vật thể như người, động vật, vận động viên, chim, ô tô, xe máy và các đối tượng chuyển động khác.
Hệ thống chống rung IBIS 7 stop
Nhờ hệ thống ổn định hình ảnh sử dụng cảm biến 5 trục tích hợp trong thân máy (IBIS) hiện tượng rung máy được giảm thiểu tối đa lên đến 7 stop. Tính năng ổn định khung hình này được thiết kế tương tích với hầu hết các ống kính thuộc X Series bao gồm cả các ống kính không ổn định, tạo điều kiện thuận lợi khi chụp ảnh với tốc độ cửa trập chậm hay hỗ trợ máy chụp trong điều kiện ánh sáng yếu. Ngoài ra, người dùng cũng có thể sử dụng trong quá trình quay video để giữ khung hình ổn định, đặc biệt là khi bạn quay phim ở chế độ cầm tay.
Pixel Shift Multishot 160MP
Chế độ này sử dụng hệ thống IBIS của camera để dịch chuyển cảm biến một cách chính xác, sau đó sẽ tự động ghi lại 20 khung hình riêng biệt chỉ trong một lần nhấn nút chụp. Kết quả chụp được kết hợp lại bằng phần mềm Pixel Shift Combiner để tăng độ phân giải của máy ảnh gấp bốn lần và tạo ra tệp 160MP với những hình ảnh có độ chi tiết đáng kinh ngạc. Đây là chế độ chụp lý tưởng cho bất kỳ chủ đề ảnh tĩnh nào có yêu cầu cao về chất lượng hình ảnh.
Tốc độ màn trập 1/180000 giây
X-T5 cung cấp hiệu suất chụp mạnh mẽ, sẵn sàng bắt trọn mọi khoảnh khắc bất kể đối tượng chụp đang di chuyển nhanh đến mức nào. Máy ảnh sở hữu tốc độ màn trập điện tử cao nhất đạt 1/180.000 giây trong khi tốc độ màn trập cơ học tối đa là 1/8000 giây sẽ dừng bất kỳ đối tượng nào theo dõi của nó và độ trễ chỉ 35 ms sẽ cho ra phản hồi gần như tức thời khi bạn nhấn nút chụp. Người dùng hoàn toàn yên tâm rằng sẽ không có khoảnh khắc quan trọng nào bị bỏ lỡ khi sử dụng chiếc máy thuộc nhà Fuji này.
Cân bằng trắng
Máy ảnh trang bị 3 chế độ cân bằng trắng tự động (AWB): Auto, White Priority, và Ambience Priority. Với chế độ White Priority, màu trắng có nhiều khả năng được tái tạo thành màu trắng dưới ánh sáng đèn sợi đốt. Tuy nhiên, khi chọn chế độ Ambience Priority, các cảnh sẽ được chụp với các đặc điểm ánh sáng tự nhiên tương ứng với không gian thực tạo nên những hình ảnh có tông màu trắng ấm hơn.
Thời lượng pin lớn hơn
Fujifilm X-T5 sử dụng pin NP-W235, có thể ghi lên đến 680 khung hình chỉ trong một lần sạc, cộng với màn trập cơ học tốc độ cao giúp người dùng có thể chụp được lượng ảnh lớn với độ chính xác cao trong một lần sử dụng. Không chỉ vậy, bộ vi xử lý X-Processor 5 còn được trang bị khả năng giảm mức tiêu thụ điện năng, giúp kéo dài thời lượng pin dài hơn so với X-T4.
Kết nối và chia sẻ linh hoạt
Máy ảnh được tích hợp nhiều cổng USB hỗ trợ người dùng kết nối và chia sẻ file một cách dễ dàng:
- Cổng Micro-HDMI giúp người dùng dễ dàng xuất video ra đầu ghi hoặc màn hình bên ngoài.
- Cổng USB 3.2 Gen 2 hỗ trợ chia sẻ kết nối, truyền dữ liệu và sạc pin trong máy ảnh.
- Cổng micro 3.5 mm giúp camera kiểm soát tốt hơn khả năng ghi âm thanh.
- Cổng đồng bộ PC để đồng bộ flash.
- Cổng từ xa 2,5mm để sử dụng bộ điều khiển từ xa có dây.
- Kết nối Bluetooth và Wi-Fi tích hợp cho phép người dùng chia sẻ hình ảnh sang thiết bị di động hoặc sử dụng thiết bị để điều khiển máy ảnh từ xa.
Hãy đến Digiworld Hà Nội để trải nghiệm sản phẩm.
[Ánh Sáng] |
ISOẢnh |
125 đến 12.800 ở Chế độ thủ công, Tự động (Mở rộng: 80 đến 51.200) |
Video |
125 đến 12.800 ở Chế độ Thủ công (Mở rộng: 125 đến 256.000) |
Tốc Độ Màn TrậpMàn trập cơ học |
1/8000 đến 30 giây ở chế độ Program |
1/8000 đến 30 giây ở chế độ Aperture Priority |
1/8000 đến 15 phút ở chế độ Shutter Priority |
1/8000 đến 15 phút ở chế độ Manual |
Tối đa 60 phút ở chế độ Bulb |
Màn trập điện tử |
1 / 180000 đến 30 giây ở chế độ Program |
1/180000 đến 30 giây ở chế độ Aperture Priority |
1/180000 đến 15 phút ở chế độ Shutter Priority |
1/180000 đến 15 phút ở chế độ Manual |
Đã cố định 1 giây ở chế độ Bulb |
Màn trập rèm trước điện tử |
1/8000 đến 30 giây ở Chế độ Program |
1/8000 đến 30 giây ở chế độ Aperture Priority |
1/8000 đến 15 phút ở chế độ Shutter Priority |
1/8000 đến 15 phút ở chế độ Manual |
Lên đến 60 phút ở chế độ Bulb |
Đo SángAverage, Center-Weighted Average, Multi-Zone, Spot |
Bù trừ sáng(EV)-5 đến +5 EV (Bước nhảy 1/3 EV) |
Cân Bằng TrắngWhite Priority/Auto/Ambience Priority |
Tốc Độ Chụp Liên TụcMàn trập điện tử |
Lên đến 20 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 168 khung hình (JPEG)/37 khung hình (RAW) |
Màn trập điện tử |
Lên đến 13 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 1000 khung hình (JPEG)/23 khung hình (RAW) |
Màn trập điện tử |
10 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 1000 khung hình (JPEG)/25 khung hình (RAW) |
Màn trập cơ học |
Lên đến 15 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 119 khung hình (JPEG)/19 khung hình (RAW) |
Màn trập cơ học |
Lên đến 10 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 1000 khung hình (JPEG)/19 khung hình (RAW) |
Màn trập cơ học |
Lên đến 7 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 1000 khung hình (JPEG)/20 khung hình (RAW) |
Hẹn Giờ ChụpĐộ trễ 2/10 giây |
[Hình Ảnh] |
Định Dạng Cảm Biến23.5 x 15.6 mm (APS-C) CMOS |
Độ Phân Giải40.2 Megapixel |
Kích Thước Ảnh3:2 |
7728 x 5152 |
5472 x 3648 |
3888 x 2592 |
1:01 |
5152 x 5152 |
3648 x 3648 |
2592 x 2592 |
16:09 |
7728 x 4344 |
5472 x 3080 |
3888 x 2184 |
Tỷ Lệ Ảnh1:1, 3:2, 16:9 |
Loại Cảm BiếnCMOS |
Định Dạng ẢnhHEIF, JPEG, Raw, TIFF |
Chống RungSensor-Shift, 5-Axis |
Ngàm Ống KínhFUJIFILM X |
[Video] |
Mã Hóa VideoNTSC/PAL |
Độ Phân Giải VideoH.264/H.265/MP4/MPEG-4 4:2:2 10-Bit |
MicroBuilt-In Microphone Stereo |
Định Dạng Âm ThanhMOV: 2-Channel 24-Bit 48 kHz |
MPEG4: 2-Channel 24-Bit 48 kHz LPCM Audio |
MP4: 2-Channel AAC Audio |
[Lấy Nét] |
Kiểu Lấy NétAuto và Manual Focus |
Chế Độ Lấy NétContinuous-Servo AF, Manual Focus, Single-Servo AF |
Số Điểm Lấy Nét425 |
[Kính Ngắm / Màn Hình] |
Loại Kính NgắmBuilt-In Electronic (OLED) |
Đặc Tính Màn HìnhMàn hình LCD cảm ứng nghiêng |
Độ Phân Giải Màn Hình1,084,000 Dot |
Kích Thước Màn Hình3 inch |
Độ Phóng Đại Kính Ngắm0.8x |
Độ Bao Phủ Kính Ngắm100% |
Kích Thước Kính Ngắm0.5 inch |
Độ Phân Giải Kính Ngắm3,690,000 Dot |
[Đèn Flash] |
Đèn FlashYes |
Chế Độ FlashAuto, Commander, First-Curtain Sync, Manual, Off, Second-Curtain Sync, Slow Sync |
Tốc Độ Đánh Đèn1/250 giây |
Chân Kết NốiHot Shoe, PC Terminal |
Độ Bù Sáng- |
Đồng Bộ FlashTTL |
[Kết Nối] |
GPSNo |
Kết Nối Không DâyWifi/Bluetooth |
Jack CắmMicro-HDMI/3.5 mm TRS Stereo Microphone/USB-C/2.5 mm Sub-Mini (Camera Interface) Control |
Số Khe Cắm Thẻ NhớSD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
[Pin / Kích Thước / Trọng Lượng] |
Trọng Lượng557g (bao gồm pin, thẻ nhớ) |
476g (chỉ thân máy) |
Kích Thước129.5 x 91 x 63.8 mm |
PinNP-W235 Rechargeable Lithium-Ion |