RICOH WG-6
Chế độ chuyên dụng dưới nước.
Cân bằng trắng được tối ưu hóa để khử sắc thái xanh lam trong hình, giúp các hình ảnh dưới nước có được màu sắc trông tự nhiên hơn. Chế độ quay phim dưới nước cũng áp dụng hiệu ứng này khi quay phim với độ phân giải 4K.
Tắt flash / Bật flash, chụp hai ảnh với mỗi lần bấm máy
Trong chế độ này, WG-6 sẽ chụp 2 hình cho mỗi lần bấm máy, 1 hình không có flash và 1 hình có flash. Vì không có đèn flash, cá sẽ không bị giật mình với bức ảnh đầu tiên, bạn có thể chắc chắn rằng cả bức ảnh có đèn flash và bức ảnh không có đèn flash đều sẽ đẹp.
* Được cài đặt ở chế độ Underwater.
Dễ dàng sử dụng với găng tay; cải thiện khả năng hoạt động tổng thể
Được thiết kế để dễ sử dụng tại hiện trường, WG-6 có khung bảng nhôm chắc chắn, chế độ lựa chọn khá đơn giản, chỉ cần xoay nút lựa chọn chế độ và nút thu phóng theo hướng dọc dễ thao tác. Cách bố trí rộng rãi của các nút điều khiển ở mặt sau của máy ảnh cho phép bạn sử dụng chúng mà không cần tháo găng tay. Ngoài ra, bạn có thể nhanh chóng sử dụng các chế độ cài đặt phơi sáng đã lưu trước đó và những thao tác tương tự bằng cách chọn chế độ ADJ bằng nút Movie / ADJ.
Thiết kế tiện lợi và dễ sử dụng hơn.
Nút ADJ mới có thể được tùy chỉnh để nhanh chóng thay đổi và dùng lại những cài đặt cũ để thao tác nhanh hơn khi chụp ảnh. Bạn có thể thay đổi và sử dụng những tinh chỉnh về bù phơi sáng, kích thước hình ảnh, tỷ lệ khung hình, độ nhạy ISO và cân bằng trắng,… Chế độ chụp, bù phơi sáng và các cài đặt khác cũng có thể được lưu dưới dạng “User Mode 1” (U1) hoặc “User Mode 2” (U2) để dùng lại 1 cách nhanh chóng và dễ dàng, chỉ bằng cách xoay nút lựa chọn chế độ.
Cài đặt chế độ xem ngoài trời
Độ sáng của màn hình LCD có thể dễ dàng được điều chỉnh theo những thay đổi trong điều kiện ánh sáng xung quanh để dễ xem và cải thiện trải nghiệm chụp ảnh. Có thể tăng độ sáng lên đến hai bước để làm cho các vùng tối của màn hình dễ nhìn thấy hơn dưới ánh sáng mặt trời hoặc giảm tối đa hai bước để giảm độ chói khi chụp ảnh ban đêm.
GPS hiệu suất cao và la bàn điện tử
Sử dụng GPS để ghi lại vị trí hiện tại với dữ liệu hình ảnh bất cứ khi nào ảnh được chụp. Ngoài GPS, WG-6 còn hỗ trợ GLONASS và Hệ thống vệ tinh Quasi-Zenith của Nhật Bản (QZSS, còn được gọi là Michibiki). Ngoài ra, một hệ thống nâng cấp dựa trên vệ tinh (SBAS) được sử dụng để định vị đáng tin cậy hơn với độ chính xác cao hơn và giảm sai số. Dữ liệu hình ảnh được ghi lại có thể được sử dụng để xem vị trí của chúng trên bản đồ hoặc hiển thị tuyến đường của bạn trên máy tính, nâng cao hơn nữa trải nghiệm sau khi chụp ảnh. Dữ liệu vị trí, tiêu đề được cung cấp bởi la bàn điện tử hoặc thời gian (UTC) cũng có thể được in trên ảnh ở góc dưới bên phải của chúng.
Cải thiện chức năng FlashAir
Sử dụng thẻ nhớ SD hỗ trợ không dây FlashAir * để truyền ảnh ngay lập tức đến điện thoại thông minh hoặc các thiết bị khác của bạn tại chỗ. Mạng LAN không dây hiện có thể được bật và tắt từ máy ảnh, giúp giảm hao pin.
* Thẻ nhớ Toshiba SD-UWA series W04 FlashAir ™ SDHC / SDXC (bán riêng từ các nhà cung cấp bên thứ ba; để biết thông tin về cách sử dụng thẻ FlashAir, hãy xem hướng dẫn sử dụng FlashAir).
Hãy đến Digiworld Hà Nội để trải nghiệm sản phẩm.
Lens | RICOH lens, 11 elements in 9 groups (5 aspherical elements) | |
Focal Length | 5 – 25 mm | |
(in 35mm format equivalent) | Approx. 28 – 140mm | |
Maximum Aperture | F3.5(W) – F5.5(T) | |
Zoom | Optical Zoom | 5X |
Digital Zoom | approx. 8.1X | |
Intelligent Zoom | approx. 7X at 10M, approx. 40.5X at 640 (including optical zoom) | |
Motion Blur Reduction | Still | Pixel Track SR |
Hi-sensitivity anti-shake mode (Digital SR) | ||
Movie | Movie shake reduction mode (Movie SR、Movie SR+) | |
Focus | Type | 9-point AF, Spot AF, Auto tracking AF |
Focus Range | Standard: 0.5m – infinity / 1.64ft. – infinity (entire zoom range) | |
(From lens face) | Macro:0.1 – 0.6m / 0.33 – 1.97ft. (entire zoom range) | |
1cm Macro:0.01 – 0.3m / 0.03 – 0.98ft. (middle zoom position) | ||
Infinity-landscape, Pan Focus, Manual Focus: available | ||
Number of Effective pixels | Approx. 20 megapixels | |
Image Sensor | 1/2.3″ CMOS | |
Number of Recorded pixels | Still | Size: L(20M)、M(10)、S(5M)、XS(3M)、2M、1M、VGA |
•( ) in aspect 4:3. | ||
• 2M and 1M are available only in the CALS mode. | ||
Aspect: 4:3、3:2、1:1 | ||
• In the CALS mode, the aspect ratio is fixed to 4:3. | ||
Movie | 4K, 1920, 1280 | |
Sensitivity (Standard Output Sensitivity) | AUTO, Manual (ISO 125 – 6400) | |
White Balance | Auto, Daylight, Shade, Cloudy, Tungsten light, Fluorescent light(D:Daylight Color, N:Daylight White, W:White Light, L:Warm White), Ring light, Manual | |
Display | Type | 3.0″ (aspect ratio 3:2) LCD, approx. 1040K dots, AR Coating(Cover only) |
Adjustments | Brightness, Outdoor View Setting: ±2 Steps | |
Exposure Control | Metering System | Multi-segment metering, Center-weighted metering, Spot metering |
Exposure Compensation | ± 2EV ( 1/3EV steps) | |
Scene modes | Auto Picture, Program, HDR, Handheld Night Snap, Movie, High Speed Movie, Digital Microscope, Landscape, Flower, Portrait, Underwater, Underwater Movie, Interval Shot, Interval Movie, Surf & Snow, Kids, Pet, Sport, Night Scene, Fireworks, Digital SR, Report, Green, Depth of field composition | |
Face detection | Face Detection AF&AE is available for all modes up to 30 faces. Smile Capture, Self-portrait Assist, Self-portrait Assist + Smile Capture, Blink Detection | |
Pet detection | Detect up to 1 pet’s face(auto) | |
Playback modes | Slideshow, Image Rotation, Small Face Filter, Ink Rubbing Filter, Digital Filter(B&W / Sepia, Toy Camera, Retro, Color, Extract Color, Color Emphasis, High Contrast, Starburst, Soft, Fish-eye, Brightness, Miniature), HDR Filter, Movie Edit, Red-eye Edit, Resize, Cropping, Image Copy, Protect, Start-up Screen, Recover File, Auto Image Rotation | |
Shutter Speed | 1/4000 – 1/4sec.(Mechanical and electronic shutter), 4sec at most. (Night Scene mode setting) | |
Built-in flash | Modes | Flash-on and Flash-off modes. “Red-eye” compensation function employs a pre-discharge. |
Flash Range | Wide:approx. 0.2 – 5.5m / 0.66 – 18 ft. (ISO Auto) | |
Tele:approx. 0.2 – 3.5m / 0.66 – 11 ft. (ISO Auto) | ||
Drive Modes | One shot, Self-timer, Continuous Shooting, Burst Shooting, M Continuous, S Continuous, Remote Control, Auto Bracketing | |
Storage Media | Built-in Memory (approx. 27MB), SD/SDHC/SDXC Memory Card, FlashAir™ Card | |
Power Source | Rechargeable Battery DB-110, AC Adapter Kit K-AC166(Optional) | |
Battery life | Still*1: approx. 340 shots (Rechargeable Battery) | |
Playback*2: approx. 260 min. (Rechargeable Battery) | ||
Interfaces | USB3.0(Type-C), HDMI output terminal(Type D) | |
Water proof / Dustproof | Equivalent to JIS Class 8 waterproof and JIS Class 6 dustproof capabilities | |
Dimensions | Approx. 118.2 (W)x65.5 (H)x33.1 (D)mm /4.7 (W)x2.6 (H)x1.3 (D) inches (including lens depth) | |
Weight | Approx. 246g / 8.6 oz. (Included dedicated battery and SD memory card),Approx. 219g / 7.7 oz.(Body only) | |
Included Accessories | Rechargeable Battery DB-110, USB Power Adapter, Power Plug, USB Cable I-USB173, Hand Strap, Macro Stand | |
Languages | English, French, Germany, Spanish, Portuguese, Italy, Dutch, Japanese, Danish, Swedish, Finnish, Polish, Czech, Hungarian, Turkey, Greek, Russian, Thai, Korean, Simplified Chinese, Traditional Chinese | |
GPS | GPS, GLONASS, QZSS+ SBAS | |
GPS display mode: LAT/LON, UTM, MGRS | ||
GPS log, GPS lock, GPS time adjustment, GPS data imprint, UTC data imprint | ||
Electronic Compass | Compass heading :Cardinal, Degrees, Cardinal/Degrees | |
Declination, Compass data imprint |