Surface Pro 9 5G LTE SQ3 Ram 16GB SSD 256GB
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SURFACE PRO 9 5G
1/ Thiết kế Surface Pro 9 5G
Chiếc Surface Pro 9 5G được cho là sự kết hợp giữa Surface Pro X và Surface Pro 8 trước đó. Thiết kế của phiên bản Pro 9 và Pro 9 5G tương tự nhau ngoại trừ một số chi tiết như điểm cắt anten ở phần góc cạnh của máy chỉ có trên bản Pro 9 5G.
Ngoài ra trên Surface Pro 9 5G sẽ có thêm khe cắm nano sim, cả phiên bản Surface Pro 9 và Pro 9 5G, Microsoft đều đã loại bỏ jack cắm tai nghe và thay vào đó là 2 cổng kết nối USB-C và cổng Surface Connect.
Điều này cũng đồng nghĩa với việc Microsoft đang hướng người dùng sử dụng cổng kết nối USB-C thay thế cho jack cắm tai nghe như trước đây
Trên Surface Pro 9, 2 cổng USB-C sẽ được hỗ trợ Thunderbolt 4 còn ở bản 5G chỉ hỗ trợ USB-C 3.0
Vẫn màn hình có tỷ lệ 3:2, tỷ lệ tương phản là 1200:1, kích thước của máy là 287 x 209 x 9.3mm, độ phân giải 267 DPI
Surface Pro 9 được Microsoft trang bị tần số quét màn hình tự động từ 60-120hz giúp nâng cao hiệu suất làm việc và cải thiện được tối đa thời lượng pin của máy trong quá trình sử dụng.
Trọng lượng của máy 883 Gram vô cùng gọn nhẹ và tiện lợi cho việc di chuyển.
2/ Camera Surface Pro 5G
Cả Surface Pro 9 và Pro 9 5G đều được giữ nguyên thiết kế camera trước 5 MP và 10MP camera sau giống như Surface Pro 8 trước đó.
Tuy nhiên một chút nâng cấp trên phiên bản này đó là Pro 9 có sự hỗ trợ đơn vị xử lý NPU đem lại những trải nghiệm âm thanh cao, tính năng tự động đóng khung, làm mờ nền chân dung hay tính năng loại bỏ âm thanh nền giúp người dùng có những trải nghiệm tuyệt vời hơn.
Góc quay camera của Pro 9 lần này cũng có chút sự điều chỉnh về góc độ để phù hợp hơn cho những trải nghiệm của người dùng, đây được xem như là những cải tiến so với Pro 8
3/ Cấu hình máy
Việc không có nhiều nâng cấp về thiết kế nhưng về cấu hình thì Surface Pro 9 5G lại là một điểm cộng, cụ thể:
Surface Pro 9 5G được trang bị Microsoft SQ3, thuộc dòng kiến trúc xử lý Snapdragon với sự kết hợp của hãng Qualcomm với Microsoft.
SQ3 dựa trên Snapdragon 8CX Gen 3 với 4 nhân ARM Cortex – X1 và 4 nhân ARM Cortex – A78
Ở phiên bản này người dùng có các sự lựa chọn Ram 8GB/16GB, SSD 128GB/256GB/512GB với duy nhất màu Platinum.
Hãy đến Digiworld Hà Nội để trải nghiệm sản phẩm.
MÀN HÌNH | |
Kích thước | 13 inch |
Độ phân giải | 2880 X 1920 |
Tần số quét | 120 Hz |
Công nghệ màn hình | Cảm ứng 10 điểm chạm |
Tỉ lệ màn hình: 3:2 | |
Gorilla® Glass 5 | |
Adaptive Color | |
Bộ xử lý | |
Công nghệ CPU | Microsoft SQ® 3 |
Số nhân | 8 |
Số luồng | Không hỗ trợ siêu phân luồng |
Tốc độ CPU | 2.40 GHz |
Tốc độ tối đa | 3.00 GHz |
Bộ nhớ đệm | Không công bố |
Đồ họa | Microsoft SQ® 3 Adreno™ 8CX Gen 3 |
Bộ nhớ RAM và ổ cứng | |
RAM | 16GB |
Loại RAM | LPDDR5x |
Tốc độ Bus RAM | 6400MHz |
Hỗ trợ Ram tối đa | 32GB |
Ổ cứng | 256GB (có thể thay thế được) |
Âm thanh | |
Công nghệ âm thanh | Loa kép âm thanh nổi với công nghệ Dolby® Atmos® |
Cổng kết nối | |
Cổng giao tiếp | 2 x USB-C 3.2 |
1 x Surface Connect port | |
1 x Surface Type Cover port | |
Khay NanoSim | |
Kết nối không dây | Wi-Fi 6E: 802.11ax |
Bluetooth® Wireless 5.1 | |
5G | |
Khe đọc thẻ nhớ | Không |
Thông tin khác | |
Kích thước | Chiều dài: (287 mm) x Chiều rộng: (209 mm) x Chiều cao: (9.3 mm) |
Khối lượng | 879 g |
Chất liệu | Vỏ: Nhôm |
Pin | 47.7 Wh |
Công nghệ Pin | Lithium ion |