Với thành phần quang học ưu việt và độ mở ống kính tối đa cực lớn f/1.4, ống kính NIKKOR 50 mm f/1.4D mang tới độ phân giải và khả năng tái tạo màu vượt trội cùng tiêu cự 50 mm cổ điển. Vòng điều khiển độ mở ống kính bằng tay cho phép điều chỉnh trơn tru trong quá trình chụp Xem trực tiếp. Tốc độ đủ nhanh để chụp trong gần như mọi điều kiện ánh sáng, đây là một thấu kính đa năng để chụp ảnh và quay video.
Xóa phông đẹp mặt
Không gì có thể chụp và làm nổi bật đối tượng trong một tấm chân dung bằng một ống kính có khả năng che mờ hậu cảnh đẹp mắt. Khi bạn cần làm cho đối tượng của mình nổi bật trên nền hậu cảnh dù là chụp ảnh tĩnh hay quay video HD, ống kính NIKKOR 50 mm f/1.4D cũng đều có thể tạo ra hiệu ứng che mờ hậu cảnh tự nhiên, đẹp mắt tại thiết đặt độ mở ống kính rộng hơn. Có khả năng điều khiển bằng tay độ mở ống kính đồng nghĩa với việc bạn có thể điều chỉnh trơn tru, ngay cả khi đang chụp trong chế độ Xem trực tiếp.
Độ chi tiết cao
Chụp hình chỉ với điều kiện ánh sáng sẵn có có thể khá khó khăn, nhưng ống kính NIKKOR 50 mm f/1.4D có độ mở cực lớn lên đến F/1.4 để chụp trong gần như mọi loại ánh sáng. Độ mở ống kính tối đa f/1.4 và bộ phận quang học NIKKOR nổi bật mở ra vô vàn cơ hội chụp hình cho bạn. Chụp được những khuôn hình mà bạn chưa từng nghĩ là có thể.
\
Thiết kế và thành phần quang học chất lượng cao
Mặc dù đã ra mắt từ năm 1995 nhưng Nikon AF 50mm F/1.4D luôn là sự lựa chọn hàng đầu của những nhiếp ảnh gia cần ống kính chân dung tốt và khả năng hoạt động linh hoạt cùng kích thước nhỏ gọn. Được cấu tạo từ 7 thấu kính thuộc 6 nhóm khác nhau. Nikon AF 50mm F/1.4D mang lại độ tương phản cao cùng chi tiết ảnh cực kỳ tốt ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
Hãy đến Digiworld Hà Nội để trải nghiệm sản phẩm.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Kính | |
---|---|
Loại ống kính | Prime lens |
Định dạng tương thích | 35mm FF |
Tiêu cự | 50 mm |
Chống rung | Không |
Ngàm ống kính | Nikon FX |
Khẩu Độ | |
Độ mở lớn nhất | F1.4 |
Độ mở nhỏ nhất | F16.0 |
Vòng chỉnh khẩu | Có |
Số lá khẩu | 7 |
Kết Cấu Quang Học | |
Số lượng thấu kính | 7 |
Số lượng nhóm | 6 |
Các yếu tố / lớp phủ đặc biệt | Chưa rõ |
Lấy Nét | |
Khoảng cách lấy nét gần nhất | 0.45 m (17.72″) |
Độ phóng đại lớn nhất | 0.15× |
Lấy nét tự động | Có |
Lấy nét tay toàn thời gian | Có |
Kích Thước / Trọng Lượng Ống Kính | |
Trọng lượng | 230 g (0.51 lb) |
Đường kính | 65 mm (2.54″) |
Chiều dài | 43 mm (1.67″) |
Màu sắc | Đen |
Kích thước kính lọc | 52.0 mm |
Mã Hood | HR-2 |




